Chú thích Sobekemsaf_I

  1. Kim Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, CNI Publications, Copenhagen: Museum Tusculanum Press, 1997, tr.174
  2. 1 2 Ryholt, tr.170
  3. Dodson, Aidan & Hilton, Dyan. The Complete Royal Families of Ancient Egypt. Thames & Hudson. (2004), tr.119
  4. 1 2 Aidan Dodson, The Canopic Equipment of the Kings of Egypt, (Kegan Paul Intl: 1994), tr.40-41
  5. Ryholt, tr.270
  6. Aidan Dodson, University of Bristol November 1998, Book review of K.S.B. Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, tr.51
  7. D. Polz & A. Seiler, Die Pyramidenanlage des Königs Nub-Chep-Re Intef in Dra' Abu el-Naga. Ein Vorbericht(Mainz: DAIKS 24, 2003)
  8. Herbert Winlock, Journal of Egyptian Archaeology 10 (1924) 258 with n.1 & Thomas Schneider, The Relative Chronology of the Middle Kingdom and the Hyksos Period (Dyns. 12-17) in Erik Hornung, Rolf Krauss & David Warburton (editors), Ancient Egyptian Chronology (Handbook of Oriental Studies), Brill, 2006, tr.187
  9. Ryholt, tr.168-169

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios